Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hú vía


th. Từ để tỏ sự mừng rỡ, đã thoái khỏi một sự nguy hiểm: Suýt bị ô-tô chẹt! Hú vía!


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.