Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hạn


1 dt Tình trạng thiếu nước do nắng lâu, không có mưa: Trông con như hạn mong rào (tng); Nhân dân chống hạn.

2 dt 1. Chừng mực đã ấn định: Tiêu tiền có hạn 2. Thời gian đã ấn định: Làm cầu xong trước hạn.

đgt Cho một thời gian nhất định: năm ngày phải làm xong sổ sách.

3 dt Điều không may xảy ra: Chẳng may gặp hạn.

tt Không may: Năm xung tháng (tng).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.