| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| hạn 
 
 
  1 dt Tình trạng thiếu nước do nắng lâu, không có mưa: Trông con như hạn mong rào (tng); Nhân dân chống hạn. 
 
  2 dt 1. Chừng mực đã ấn định: Tiêu tiền có hạn 2. Thời gian đã ấn định: Làm cầu xong trước hạn. 
 
  đgt Cho một thời gian nhất định:  năm ngày phải làm xong sổ sách. 
 
  3 dt Điều không may xảy ra: Chẳng may gặp hạn. 
 
  tt Không may: Năm xung tháng  (tng). 
 
 
 |  |  
		|  |  |