| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| hầm 
 
 
  1 dt Con hổ: Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay (HXHương). 
 
  2 dt Rãnh hoặc hố đào dưới đất: Đào được một cô thanh niên xung phong bị sập hầm hàm ếch (NgKhải). 
 
  3 đgt Đun lâu cho thật nhừ: Hầm thịt bò. 
 
  tt Đã được đun lâu: Vịt . 
 
  trgt Nói nằm kín một chỗ: Hắn nằm  ở xó nhà. 
 
 
 |  |  
		|  |  |