Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hầu cận


đg. (dùng phụ sau d.). Theo hầu bên cạnh người có chức vị, thường được coi là người thân tín. Lính hầu cận.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.