Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hẻm


dt Nơi hẹp, hai bên có núi hoặc có tường cao: Có những ngôi chùa trong hẻm núi (NgKhải); Thi sĩ ấy chỉ sống trong một hẻm phố.

tt Nói đường hẹp, ngõ hẹp: Hang cùng ngõ (tng).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.