Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hẻo lánh


tt. ở nơi khuất nẻo, ít người qua lại: vùng núi hẻo lánh một làng hẻo lánh ở miền rừng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.