Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hộc


1 dt Đồ đong lường ngày xưa, thường bằng gỗ, dung tích là mười đấu, khoảng mười lít: Đôi giếng mắt đã chứa tràn vạn hộc (XDiệu).

2 đgt Trào ra từ cơ thể một cách đột nhiên: Hộc máu.

3 đgt Nói giống vật rống lên: Con lợn hộc lên.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.