Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hộc máu


t. ph. 1. Tức giận lắm. 2. Vất vả khổ cực lắm: Thời Pháp thuộc, công nhân làm hộc máu mà không đủ ăn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.