| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| hợp 
 
 
  I. đgt. Tập hợp, gộp chung lại: Nhiều con suối hợp thành sông  hợp âm  hợp ca  hợp cẩn  hợp chất  hợp doanh  hợp điểm  hợp đoan  hợp đồng  hợp hoan  hợp hôn  hợp kim  hợp lực  hợp phần  hợp quần  hợp tác  hợp tác xã  hợp số  hợp tấu  hợp thể  hợp thiện  hợp tuyển  hợp xướng  bách hợp  cẩu hợp  dạ hợp  dung hợp  giao hợp  hả hợp  hoà hợp  hoá hợp  lưỡng hợp  ngẫu hợp  ô hợp  phức hợp  quang hợp  tác hợp  tái hợp  tam hợp  tập hợp  tổ hợp  tố hợp  trường hợp  tụ hợp. II. dt. 1. Tập hợp gồm tất cả các phần tử của hai tập hợp khác, xét trong quan hệ của hai tập hợp ấy. 2. Hợp tác xã, nói tắt: Xã này chia thành ba hợp. III. tt. Không trái nhau hoặc không trái với đòi hỏi: hợp tính nhau  hợp khẩu vị  hợp cách  hợp hiến  hợp lệ  hợp lí  hợp lí hoá  hợp pháp  hợp pháp hoá  hợp thời  hợp thức  hợp tình hợp lí  phối hợp  phù hợp  tâm đầu ý hợp  trùng hợp  tương hợp  xứng hợp. 
 
 
 |  |  
		|  |  |