Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hứng thú


I d. Sự ham thích. Tác phẩm gây được hứng thú cho người đọc.

II t. Cảm thấy có , hào hứng. Hứng thú với công việc. Câu chuyện nghe rất hứng thú.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.