Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hiến pháp


dt. Luật pháp cơ bản của nhà nước quy định nhiều vấn đề quan trọng như chế độ chính trị, quyền và nghĩa vụ công dân, hệ thống tổ chức nhà nước: ban bố hiến pháp làm theo hiến pháp.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.