| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| hiện thân 
 
 
  I đg. (Thần linh) hiện ra thành hình người hoặc động vật cụ thể, theo tín ngưỡng tôn giáo. Phật hiện thân thành người hành khất. 
 
  II d. 1 Hình người hoặc động vật cụ thể mà thần linh qua đó hiện ra. Con rùa là  của thần biển. 2 (vch.). Người được coi là biểu hiện cụ thể của một điều gì. Hiện thân của lòng bác ái. Hiện thân của tội ác. 
 
 
 |  |  
		|  |  |