Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hoa hoét


I. dt. Hoa nói chung (hàm ý mỉa mai, chê bai): chẳng cần hoa hoét gì. II. tt. Thiên về hình thức, thích phô trương, ít chú ý đến nội dung: lối văn chương hoa hoét.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.