| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| hom 
 
 
  d. 1. Đồ đan hình nón có răng như răng lược để đậy miệng giỏ. 2. Khung bằng tre, nứa để phết giấy ở ngoài: Hom ngựa giấy; Hom quạt. 
 
  d. 1. Cái lông ở đầu hạt thóc: Thóc có hom. 2. Cái tua ở trong cái khóa: Hom khóa. 3. Cái xơ hay cái xương nhỏ: Hom cau; Hom cá. 
 
  d. Đoạn thân cây sắn dùng để cắm xuống mà trồng: Chọn hom sắn. 
 
 
 |  |  
		|  |  |