Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
huyết áp


dt (H. áp: ép) Sức ép của máu vào thành các động mạch: Chồng có huyết áp thấp, vợ lại có huyết áp cao.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.