|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kì
1 dt 1. Thời gian áng chừng xảy ra một sự việc: Kì sinh nở; Kì lương. 2. Thời gian qui định trước: Kì họp Quốc hội. 3. Thời gian làm việc gì trong quá khứ, trong hiện tại hay trong tương lai: Kì trước tôi vào Nam có đến thăm ông ấy; Kì này tôi bận soạn giáo trình; Kì sau anh nhớ mua giùm quyển sách ấy. 4. Mỗi giai đoạn trong quá trình chuyển vận của một bộ máy: Động cơ bốn kì.
2 dt Miền địa lí đã qui định: Bọn xâm lược chiếm ba kì của ta (HCM).
3 đgt Cọ vào da cho ra ghét: Rửa mặt phải kì xát vài ba lần mới sạch (HCM).
4 tt Lạ lùng: Làm như thế kì quá.
5 trgt Đến mức: Đã làm việc gì cũng kì cho đến thật đẹp, thật xong, thật tốt (HgĐThuý); Hăng hái làm cho kì được (HCM).
|
|
|
|