Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kích thích


đgt (H. thích: dùng mũi nhọn để đâm) 1. Làm tăng sự hoạt động của các cơ quan trong cơ thể: Vị chua kích thích tuyến nước bọt; Các dây thần kinh bị kích thích. 2. Thúc đẩy cho mạnh lên: Tổ quốc bao giờ cũng là nhân tố kích thích sâu sắc nhất (PhVĐồng).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.