Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kín


1 tt, trgt Không hở: Cửa kín; Buồng kín; Một miệng kín, chín mười miệng hở (tng); Cỏ mọc kín ngoài sân (NgĐThi).

2 đgt (đph) Biến âm của Gánh: Cho tao còn kín nước tưới rau (Ng-hồng).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.