Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kết thúc


đg. 1 Hết hẳn, ngừng hoàn toàn sau một quá trình hoạt động, diễn biến nào đó. Mùa mưa sắp kết thúc. Câu chuyện kết thúc một cách bất ngờ. 2 Làm tất cả những gì cần thiết để cho đi đến kết thúc. Buổi lễ kết thúc năm học. Chủ toạ kết thúc hội nghị. Phần kết thúc của bài văn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.