Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kết tinh


đg. 1. Biến từ thể lỏng hay thể hòa tan trong chất lỏng sang thành tinh thể. 2. Tụ tập phần tinh túy mà thành: Nguyễn Trãi là kết tinh của tinh thần quật cường của dân tộc hồi thế kỷ XV.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.