Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kệ


1 dt. Giá nhỏ để sách hay đồ dùng: đặt sách lên kệ.

2 dt. 1. Bài văn vần giảng giải một đoạn kinh Phật: đọc kinh đọc kệ kinh kê.. 2. Bài văn của một vị sư đã chết để lạị

3 đgt. Để mặc, không can thiệp, tác động đến: kệ nó kệ tôi tôi làm tự chịụ


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.