Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kháng độc tố


(y) Chất có khả năng loại trừ tác dụng gây bệnh của chất độc để bảo vệ cơ thể: Kháng độc tố bạch hầu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.