Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kháo


đg. Đem chuyện riêng hoặc chuyện còn bí mật của người khác nói ra cho nhiều người biết: Ăn cơm nhà nọ kháo cà nhà kia (tng).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.