Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khóm


1 dt Cụm cây mọc liền nhau: Khóm cúc; Khóm trúc; Ngày vắng, chim kêu cuối khóm hoa (NgTrãi).

2 dt Tập hợp một số nhà: Vào trong khóm, hỏi thăm nhà thầy giáo.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.