Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khảo


đg. 1. Tìm tòi trong sách vở để nghiên cứu : Khảo về nguồn gốc truyện Kiều. 2. So sánh để biết hơn kém : Khảo giá hàng.

đg. Dùng cách tàn bạo để hỏi tội : Ai khảo mà xưng (tng).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.