|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khắc kỷ
Kiềm chế lòng dục của mình để tu dưỡng theo một khuôn khổ đạo đức. Chủ nghĩa khắc kỷ. Đạo đức của người vận dụng nghị lực và chế ngự bản năng để làm điều thiện mà không mong khoái lạc, không ngại đau khổ.
|
|
|
|