Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khế


d. Loài cây to, quả mọng có năm múi, vị thường chua, dùng ăn sống hay nấu canh.

d. Văn tự bán nhà, đất : Làm tờ khế bán đất.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.