| khỉ 
 
 
  dt (động) Loài động vật cao đẳng, có vú, bốn bàn chân như bốn bàn tay có thể cầm nắm được: Trong rạp xiếc khỉ đạp xe đạp như người. 
 
  tt Xấu; không hay ho gì:  quá! Có việc ấy mà cũng quên; Việc ấy có ra khỉ gì đâu. 
 
  tht Từ dùng để rủa khi bực mình: ! Làm mất thì giờ của người ta. 
 
 
 |  |