Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khỏi


I. t. 1. Hết đau ốm : Khỏi bệnh. 2. Tránh được : Khỏi tội. 3. Không phải : Anh đi thì tôi khỏi đi. II. g. Vượt qua : Lên khỏi dốc. Đi khỏi. Đi vắng : Anh ấy vừa đi khỏi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.