Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khủng hoảng chính trị


Sự rối loạn trong nền chính trị tư bản do mối tương quan lực lượng giai cấp biến đổi, phong trào đấu tranh của giai cấp bị áp bức lên cao.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.