Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khai hóa


khai hoá đgt (H. hoá: thay đổi) Mở mang và phát triển nền văn hoá ở một dân tộc còn lạc hậu: Thực dân huênh hoang là khai hoá cho các dân tộc lạc hậu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.