| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| khan 
 
 
  I t. 1 Thiếu hay không có lượng nước cần thiết. Đồng ruộng khan nước. Bừa khan. 2 (chm.). Không ngậm nước. Muối khan. 3 Thiếu cái được coi là cần thiết hay cái thường kèm theo. Uống rượu khan một mình. Đau bụng khan. Trời rét khan. Nói khan nói vã. 4 Thiếu hẳn so với yêu cầu của thị trường. Khan hàng. Khan tiền lẻ. 
 
  II t. Như khản. Nói nhiều  cổ. 
 
 
 |  |  
		|  |  |