Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khoát


d. Bề ngang, bề rộng: Tấm gỗ khoát một mét hai.

đg. Giơ tay làm hiệu: Khoát tay cho mọi người im lặng.

(đph) đg. Vén: Khoát rèm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.