Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khoé


d. 1. Từ văn học dùng để chỉ vẻ duyên dáng của mắt, của miệng: Khoé thu ba giợn sóng khuynh thành (CgO). 2. Thủ đoạn, mánh lới: Giở mọi khóe để lừa bịp.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.