| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| khua 
 
 
  d. Vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre đính vào nón để đội cho chặt : Khua nón. 
 
  đg. 1. Làm chuyển động một vật cho quện một vật khác vào : Khua mạng nhện và mồ hóng bằng chổi. 2. Làm chuyển động một vật trong một chất lỏng : Mái chèo khua nước ; Sao khua chum cho nước đục lên thế ? 3. Đuổi bằng những cử động liên tiếp : Lấy gậy mà khua chuột ; Khua muỗi ra bằng bó lạt dang. 4. Đánh thành tiếng to liên tiếp : Khua chiêng khua trống. Khua môi múa mép. Ăn nói ba hoa khoác lác : Khó tin được những người khua môi múa mép. 
 
 
 |  |  
		|  |  |