| kiêng 
 
 
  đgt. 1. Tránh ăn uống, hút xách hoặc làm những việc, những thứ có hại đến cơ thể: kiêng uống rượu vì đau dạ dày  Bệnh sởi phải kiêng gió, kiêng nước. 2. Tránh làm gì phạm đến điều linh thiêng, trái gở, theo mê tín: kiêng dùng các đồ đạc lấy được trong đền chùạ 3. Né tránh vì vị nể: Nó có kiêng ai đâụ 
 
 
 |  |