Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kiến bò


Cảm giác vừa tê, vừa như kim đâm nhẹ tại nhiều nơi trong bắp thịt, tựa như có một đàn kiến bò. Kiến bò bụng. Nói tình trạng đói, trong bụng nôn nao khó chịu (thường dùng để nói đùa).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.