|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kiềng
d. Dụng cụ bằng sắt có ba chân, để đặt nồi, chảo lên mà thổi nấu. Vững như kiềng ba chân. Vững vàng lắm: Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân (cd).
d. Vòng bằng vàng hay bằng bạc đeo ở cổ hay ở chân.
đg. Chừa ra, tránh đi, vì khinh: Kiềng mặt bọn con buôn.
|
|
|
|