|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kim
1 dt Đồ dùng để khâu hay thêu, bằng kim loại, có một đầu nhọn và một đầu có lỗ để xâu chỉ: Có công mài sắt có ngày nên kim (tng).
2 dt Vật hình dài giống cái kim: Kim đồng hồ; Kim tiêm.
3 dt Thời nay, trái với cổ: Từ cổ đến kim.
tt Thuộc thời nay: Văn , văn cổ.
4 tt Nói giọng cao và thanh: Ca sĩ ấy có giọng kim.
|
|
|
|