|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kinh
1. t. Từ mà các dân tộc thiểu số ở Việt Nam dùng để chỉ đồng bào đa số hay cái gì thuộc đồng bào đa số : Văn học kinh. 2. d. "Kinh đô" nói tắt : Về kinh.
d. 1. Sách do các nhà triết học cổ Trung Quốc soạn ra : Kinh Thi ; Kinh Dịch. 2. Sách giáo lý của một tôn giáo : Kinh Cô-ran ; Kinh Thánh. 3.Từ chỉ những sách đọc khi cúng lễ : Kinh cúng cháo.
d. "Kinh nguyệt" nói tắt : Thấy kinh ; Tắt kinh.
d. "Động kinh" nói tắt: Thằng bé lên kinh.
t. Sợ : Đứt tay sâu, trông kinh quá.
|
|
|
|