Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
làm ơn


đg. 1. Làm việc có lợi cho người khác. 2. Từ xen vào câu nói cho có lễ độ khi nhờ ai làm việc gì: Ông làm ơn cho tôi mượn tờ báo.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.