| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| láng 
 
 
  1 đgt. Đang đi thẳng bỗng quanh sang một bên rồi lại ngoặt ra đi thẳng tiếp: bỗng nhiên xe láng sang bên phải. 
 
  2 I. đgt. 1. Phủ đều lên bề mặt và xoa mịn bằng lớp vật liệu cho nhẵn bóng: Nền nhà láng xi măng  Đường láng nhựa. 2. (Nước) tràn lớp mỏng trên mặt bãi, mặt ruộng: Nước mới láng mặt ruộng  nước vào láng bãi. II. tt. Nhẵn, bóng loáng: Giày mới đánh xi đen láng  Tóc láng mượt. III. dt. Vải nhẵn bóng: quần láng đen. 
 
 
 |  |  
		|  |  |