Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lâm dâm


ph. t. 1. Cg. Lầm dầm. Nói nhỏ trong miệng, không ra tiếng: Khấn vái lâm dâm. 2. Nói mưa nhỏ mà lâu: Mưa lâm dâm. 3. Cg. Lẩm dẩm. Nói đau ít và lâu ở trong bụng: Đau bụng lâm dâm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.