Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 dt. 1. Thứ cây ăn quả, hoa trắng, quả vỏ thường vàng, thịt trắng nhiều nước, vị ngọt. 2. Quả cây lê.

2 dt. Lưỡi lê, nói tắt: đâm lê.

3 đgt. 1. Dùng khuỷu tay và chân đẩy người di chuyển sát đất: tập lăn lê bò toài lê từng bước. 2. Kéo sát mặt đất: lê guốc quèn quẹt lê từng thúng thóc trên sàn kho.

Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Ngái.




Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.