Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lên khuôn


đg. 1. Đưa bát chữ vào khung mẫu để cho máy in: Báo đã lên khuôn. 2. Ăn mặc trịnh trọng (thtục): Đi đâu mà lên khuôn thế?


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.