Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lô nhô


t. l. Gồ ghề, có nhiều chỗ lồi lên thụt xuống, không bằng phẳng: Đường đi lô nhô những đá và ổ gà. 2. Cao thấp không đều: Dãy núi lô nhô; Quần chúng lô nhô đầy cả quảng trường.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.