Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lõi


d. Phần gỗ già ở giữa thân cây, sẫm màu hơn phần dác, không dùng vào việc chuyển nhựa nữa, nhưng cứng hơn và lâu mọt hơn phần dác: Xẻ lõi cây ra đóng bàn ghế tốt.

t. Sành lắm, thạo lắm: Ăn chơi lõi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.