Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lõng


d. Lối đi của hươu nai trong rừng: Đón lõng đặt bẫy bắt hươu.

d. Thuyền của bọn làng chơi (cũ): Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng ( Trần Tế Xương).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.