Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lùi


đg. 1. Đi trở lại đằng sau mà mặt vẫn nhìn đằng trước: Lùi hai bước rồi tiến lên ba bước. 2.Quay trở lại ngược chiều trên đường đã đi. 3. Hoãn lại một thời gian sau: Ngày khai giảng lùi lại vài hôm.

đg. ủ vào tro nóng cho chín: Lùi khoai lang; Lùi mía.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.