Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lý tính


1. d. Sự hiểu biết hợp lẽ phải. 2. t. Thuộc về sự suy nghĩ, theo lý luận, khác với cảm tính: Nhận thức lý tính.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.